Từ điển Thiều Chửu
虧 - khuy
① Thiếu. Như nguyệt khuy 月虧 mặt trăng khuyết. Nguyệt hữu doanh khuy 月有盈虧 trăng có khi đầy khi khuyết. Tình có chỗ không thực gọi là khuy tâm 虧心. ||② Giảm bớt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
虧 - khuy
Thiếu hụt — Hao tổn. Tốn kém.


盈虧 - doanh khuy || 虧缺 - khuy khuyết || 虧蝕 - khuy thực || 虧損 - khuy tổn ||